• Lightning Fast – Tốc độ quay 10,000 RPM, 4.6 ms thời gian tìm đọc , và 16 MB cache hoạt động bậc nhất.
• Unrivaled Reliability – 1.2 triệu giờ MTBF trên 24x7 100% chu kỳ công việc, tạo ra cho thế giới ổ SATA tin cậy nhất.
• Enterprise-class SATA – ổ SATA hoạt động I/O nhanh nhất thế giới lấy hết các điểm chuẩn của SCSI.
Lợi ích Sản phẩm
Sản phẩm WD trên thế giới với sự tin cậy ổ SATA : Với 1.2 triệu giờ MTBF, chu kỳ công việc công ty, bảo hành 5- năm, công nghệ thế hệ tiếp theo SATA, và trạng thái chịu đựng sự rung động. Ổ WD Raptor đề nghị sự kết hợp tốt nhất của sự tin cậy, dung lượng cao, và thực thi các ứng dụng của công ty.
Đặc tính Sản phẩm
Reliable — Thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn công ty cung cấp độ tin cậy với môi trường làm việc cao. Với 1.2 triệu giờ MTBF, ổ đĩa này có sẵn độ tin cậy cao và dung lượng ổ đĩa lớn.
Fast — Giao tiếp với thế hệ tiếp theo SATA, tốc độ truyền dữ liệu 1.5 Gb/s, hàng lệnh đợi hoạt động (NCQ), và 16 MB cache, ổ cứng hoạt động tối ưu nhất.
RAID-specific, time-limited error recovery (TLER) — một đặc tính độc nhất từ WD, ngăn cản xảy ra lỗi bởi cách xử lý chung mở rộng của ổ đĩa là phục hồi lỗi trên ổ đĩa desktop.
Rotary Acceleration Feed Forward (RAFF™) — Tối ưu hoạt động và thực thi khi ổ cứng rung động nằm nghiêng, nhiều khoảng trống cho ổ đĩa hệ thống Server hay ổ lưu trữ mạng.
FlexPower™ — công nghệ kết nối cho phép lấy nguồn từ những công nghệ tiêu chuẩn hoặc nhiều cách cung cấp nguồn cho SATA.*
Ứng dụng
Servers, Ổ lưu trữ được gắn trong mạng, máy tính khoa học, giám sát video, sao lưu việc công ty, tài liệu và quản lý hình ảnh, video kỹ thuật số.
Lời hứa từ WD
WD hiểu tầm quan trọng những thông tin bạn lưu trữ trên đĩa cứng và chúng tôi tận tâm bảo vệ dữ liệu của bạn với những sản phẩm đáng tin cậy, công nghệ bảo vệ dữ liệu được nâng cấp, và hỗ trợ khách hàng tốt hơn. Không có một hoặc nhiều hơn sản phẩm bảo vệ dữ liệu an toàn hơn WD.
WD Raptor
Enterprise Hard Drives
Đặc điểm kỹ thuật Đĩa
36 GB | 74 GB | 150 GB | |
Dung lượng định dạng | 37,019 MB | 74,356 MB | 150,039 MB |
Số sectors sử dụng | 72,303,840 | 145,226,112 | 293,046,768 |
Số model WD | WD360ADFD | WD740ADFD | WD1500ADFD |
Khóa gài kết nối SATA: Yes
Đơn vị Bytes sector (STD): 512
Hình dạng :3.5-inch
Giao tiếp : SATA 1.5 Gb/s
Sản xuất theo RoHS : Yes
Đặc điểm Hoạt động
Độ trễ trung bình : 2.99 ms
Bộ đệm:16 MB
Lưu trữ
Đọc : Khả năng tương thích
Ghi: Yes
Tốc độ truyền dữ liệu (Bộ đệm đến host) 1.5 Gb/s (Tối đa)
Thời gian đĩa sẵn sàng : 7.0 sec (average), 10.0 sec (Tối đa)
Tỷ lệ lỗi (không phục hồi)